Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Thừa A Tì Đạt Ma Tạp Tập Luận [大乘阿毘達磨雜集論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 4 »»
Tải file RTF (6.245 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.5 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.6 MB)
Ttronic
Tripitaka V1.12, Normalized Version
T31n1606_p0709b01║
T31n1606_p0709b02║ 大乘阿毘達磨雜集論卷第四
T31n1606_p0709b03║
T31n1606_p0709b04║ 安慧菩薩糅
T31n1606_p0709b05║ 大唐三藏法師玄奘奉 詔譯
T31n1606_p0709b06║ 本事 分中三法品第一 之 四
T31n1606_p0709b07║ 云 何 不善。幾是不善。為何 義故觀不善耶謂
T31n1606_p0709b08║ 自性故相屬故隨逐故發起故第一 義故生得
T31n1606_p0709b09║ 故方便 故現前 供 養故損害故引攝故所治故
T31n1606_p0709b10║ 障礙故。是不善義。五 蘊十界四處一 分是不
T31n1606_p0709b11║ 善。為捨執著非法合我故。觀察不善。自性
T31n1606_p0709b12║ 不善者。謂除染污意相應及色無色界煩惱
T31n1606_p0709b13║ 等。所餘能發惡行煩惱隨煩惱。此復云 何 。謂
T31n1606_p0709b14║ 欲界繫不任運起者是不善。若任運起能發
T31n1606_p0709b15║ 惡行者亦是不善。所餘是有覆無記。相屬不
T31n1606_p0709b16║ 善者。謂即此煩惱隨煩惱相應法。隨逐不善
T31n1606_p0709b17║ 者。謂即彼習氣。發起不善者。謂彼所起身業
T31n1606_p0709b18║ 語業。第一 義不善者。謂一 切流轉。生得不善
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 16 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.245 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.190 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập